Việc cập nhật thời gian xét duyệt hồ sơ nhập cư của IRCC (Immigration, Refugees and Citizenship Canada) luôn là mối quan tâm lớn đối với những ai đang có ý định định cư hoặc làm việc tại Canada. Dưới đây là thông tin chi tiết về thời gian xét duyệt hồ sơ IRCC mới nhất cập nhật đến tháng 7, 2024.
1. Tình hình chung về thời gian xét duyệt hồ sơ
Tháng 7, 2024 chứng kiến một số thay đổi quan trọng trong thời gian xử lý hồ sơ của IRCC, khi mà các loại visa và giấy phép lao động có thời gian xét duyệt thay đổi đáng kể. Đáng chú ý là các hồ sơ về visa du học, visa làm việc, và thẻ PR (Permanent Resident) đều có sự điều chỉnh nhằm đáp ứng nhu cầu tăng cao của lượng người nộp hồ sơ.
2. Thời gian xét duyệt các loại visa và giấy phép
2.1. Thời gian Xét Duyệt Thẻ Thường Trú và Quyền Công Dân
IRCC cung cấp thông tin cập nhật hàng tuần và hàng tháng về thời gian xét duyệt hồ sơ cho các loại thẻ thường trú và quyền công dân. Những thay đổi so với tháng trước được tổng hợp trong bảng dưới đây:
Loại ứng dụng | Thời gian xử lý hiện tại | Thay đổi kể từ lần cập nhật cuối cùng |
Trợ cấp quốc tịch | 7 tháng | -1 tháng kể từ ngày 3 tháng 6 |
Giấy chứng nhận quốc tịch (bằng chứng về quyền công dân) | 3 tháng | Không có thay đổikể từNgày 3 tháng 6 |
Tiếp tục quyền công dân | Không đủ dữ liệu | Không có thay đổikể từ ngày 3 tháng 6 |
Từ bỏ quyền công dân | 13 tháng | Không có thay đổi kể từ ngày 3 tháng 6 |
Tìm kiếm hồ sơ công dân | 13 tháng | Không có thay đổikể từ ngày 3 tháng 6 |
Thẻ PR mới | 42 ngày kể từ ngày 24 tháng 7 | -34 Ngày kể từ ngày 25 tháng 6 |
Gia hạn thẻ PR | 73 ngày kể từ ngày 24 tháng 7 | -2 ngày kể từ ngày 25 tháng 6 |
Hiện tại, IRCC đang gửi thư và email xác nhận đã nhận (AOR) tới các đơn đăng ký trực tuyến và giấy được nhận trong tuần ngày 2 tháng 7 năm 2024.
2.2 Thời gian Xét Duyệt Hồ Sơ Bảo Lãnh Gia Đình
Thời gian xét duyệt hồ sơ bảo lãnh gia đình phụ thuộc vào nhiều yếu tố như số lượng hồ sơ, khối lượng công việc của nhân viên xử lý, và khối lượng hồ sơ mới nộp vào. Dưới đây là bảng tổng hợp thời gian xử lý hiện tại và thay đổi so với tháng trước:
Loại ứng dụng | Thời gian xử lý hiện tại | Thay đổi kể từ ngày 3 tháng 6 | Thay đổi kể từngày 1 tháng 5 | Thay đổi kể từngày 23 tháng 4 |
Vợ/chồng hoặc bạn đời chung sống như vợ chồng sống bên ngoài Canada (có ý định sống bên ngoài Quebec) | 10 tháng | Không thay đổi | -3 tháng | -2 tháng |
Vợ/chồng hoặc bạn đời chung sống như vợ chồng sống bên ngoài Canada (có ý định sống tại Quebec) | 32 tháng | -2 tháng | -2 tháng | +4 tháng |
Vợ/chồng hoặc bạn đời chung sống như vợ chồng đang sống tại Canada (có ý định sống bên ngoài Quebec) | 11 tháng | +1 tháng | Không thay đổi | +3 tháng |
Vợ/chồng hoặc bạn đời chung sống như vợ chồng đang sống tại Canada (có ý định sống tại Quebec) | 28 tháng | Không thay đổi | +1 tháng | +4 tháng |
PR của cha mẹ hoặc ông bà (có ý định sống bên ngoài Quebec) | 24 tháng | Không thay đổi | +4 tháng | -3 tháng |
PR của cha mẹ hoặc ông bà (có ý định sống tại Quebec) | 48 tháng | Không thay đổi | +15 tháng | +11 tháng |
Cục di trú đã triển khai hai công nghệ tự động hóa mới để đẩy nhanh quá trình xử lý đơn xin bảo lãnh vợ/chồng. Để tìm hiểu thêm về các công cụ tự động hóa này, hãy nhấp vào đây .
Dữ liệu chính thức mới nhất của IRCC cho biết có 878.400 đơn xin nhập cư vào Canada đang bị tồn đọng.
Ngoài ra, 1.341.600 đơn vẫn đang được xử lý theo hướng dẫn dịch vụ của IRCC.
Tính đến ngày 31 tháng 5 năm 2024, IRCC có khoảng 2.220.000 đơn trong tổng số đơn đang được xử lý.
Để biết thông tin mới nhất và toàn diện về tình trạng tồn đọng hồ sơ nhập cư, hãy nhấp vào liên kết này.
2.3. Thời gian Xét Duyệt Hồ Sơ Thường Trú Kinh Tế
IRCC liên tục cập nhật thời gian xử lý hồ sơ thường trú kinh tế, dựa trên các yếu tố như loại chương trình và số lượng hồ sơ nộp vào. Bảng dưới đây liệt kê thời gian xử lý hiện tại và sự thay đổi so với tháng trước:
Loại ứng dụng | Thời gian xử lý hiện tại | Thay đổi kể từlần cập nhật cuối cùng | Thay đổi kể từ ngày 23 tháng 4 |
Lớp trải nghiệm Canada (CEC) | 5 tháng (cập nhật hàng tháng) | Không thay đổi | Không thay đổi |
Chương trình lao động có tay nghề liên bang (FSWP) | 5 tháng (cập nhật hàng tháng) | Không thay đổi | Không thay đổi |
Chương trình nghề có tay nghề liên bang (FSTP) | (không được IRCC cập nhậtkể từ ngày 1 tháng 3 vì hiện tạicó thể không có đơn xin nào đang được xử lý cho FSTP | Không thay đổi | Không thay đổi |
Chương trình đề cử của tỉnh (PNP) thông qua Express Entry | 6 tháng (cập nhật hàng tháng) | Không thay đổi | Không thay đổi |
PNP không phải là chương trình nhập cảnh nhanh | 11 tháng (cập nhật hàng tháng) | Không thay đổi | -1 tháng |
Công nhân lành nghề Quebec (QSW) | 9 tháng (cập nhật hàng tháng) | Không thay đổi | Không thay đổi |
Doanh nhân thuộc tầng lớp doanh nhân Quebec(Quebec)nhà đầu tư (Quebec)người tự kinh doanh (Quebec) | 46 tháng (cập nhật hàng tuần) | +1 tháng kể từ ngày 25 tháng 6 | -8 tháng |
Người tự kinh doanh liên bang | 50 tháng (cập nhật hàng tuần) | Không có thay đổi kể từ ngày 13 tháng 6 | -2 tháng |
Chương trình Di trú Đại Tây Dương (AIP) | 7 tháng (cập nhật hàng tuần) | Không có thay đổi kể từ ngày 13 tháng 6 | +1 tháng |
Visa khởi nghiệp | 39 tháng (cập nhật hàng tuần) | +1 tháng kể từ ngày 25 tháng 6 | +2 tháng |
2.4. Thời gian Xét Duyệt Hồ Sơ Cư Trú Tạm Thời
Thời gian xử lý hồ sơ cư trú tạm thời thay đổi tùy theo quốc gia nộp đơn và loại hồ sơ. Thông tin cụ thể được cập nhật hàng tuần, với các số liệu được trình bày trong bảng dưới đây:
Loại ứng dụng | Thời gian xử lý hiện tại | Thay đổi kể từngày 17 tháng 7 | Thay đổi kể từngày 10 tháng 7 | Thay đổi kể từngày 3 tháng 7 | Thay đổi kể từngày 25 tháng 6 |
Thị thực du lịch bên ngoài Canada ( Thay đổi tùy theo quốc gia ) | Ấn Độ: 51 ngàyNigeria: 182 ngàyHoa Kỳ: 29 ngàyPakistan: 47 ngàyPhilippines: 27 ngày | -2 ngày cho Ấn Độ-5 ngày cho Nigeria-13 ngày cho Hoa Kỳ-3 ngày cho Pakistan-3 ngày cho Philippines | Không thay đổi đối với Ấn Độ- 9 ngày đối với Nigeria- 12 ngày đối với Hoa Kỳ- 20 ngày đối với Pakistan- 1 ngày đối với Philippines | +5 ngày cho Ấn Độ+2 ngày cho Nigeria+3 ngày cho Hoa Kỳ-29 ngày cho Pakistan+4 ngày cho Philippines | +7 Ngày cho Ấn Độ+5 Ngày cho Nigeria+3 Ngày cho Hoa Kỳ-29 Ngày cho Pakistan+6 Ngày cho Philippines |
Thị thực du lịch trong Canada (TRV) | Trực tuyến: 25 ngày | +2 Ngày | +2 Ngày | +2 Ngày | +5 Ngày |
Siêu thị thực cho cha mẹ hoặc ông bà Thayđổi tùy theo quốc gia | Ấn Độ: 59 NgàyNigeria: 79 NgàyHoa Kỳ: 237 NgàyPakistan: 140 NgàyPhilippines: 98 Ngày | -2 ngày cho Ấn Độ-36 ngày cho Nigeria+3 ngày cho Hoa KỳKhông thay đổi cho Pakistan-12 ngày cho Philippines | Không thay đổi đối với Ấn Độ- 20 ngày đối với Nigeria+ 6 ngày đối với Hoa Kỳ- 14 ngày đối với Pakistan- 15 ngày đối với Philippines | +6 ngày cho Ấn Độ-1 ngày cho Nigeria+7 ngày cho Hoa Kỳ+6 ngày cho Pakistan-13 ngày cho Philippines | +7 ngày cho Ấn Độ+3 ngày cho Nigeria+7 ngày cho Hoa KỳKhông thay đổi cho Pakistan-12 ngày cho Philippines |
Giấy phép du học bên ngoài Canada | Ấn Độ: 4 tuầnNigeria: 5 tuầnHoa Kỳ: 9 tuầnPakistan: 9 tuầnPhilippines: 8 tuần | Không có thay đổi đối với Ấn Độ- 1 tuần đối với NigeriaKhông có thay đổi đối với Hoa Kỳ- 2 tuần đối với Pakistan- 1 tuần đối với Philippines | Không có thay đổi đối với Ấn Độ- 1 tuần đối với NigeriaKhông có thay đổi đối với Hoa Kỳ- 7 tuần đối với Pakistan- 5 tuần đối với Philippines | -1 tuần cho Ấn Độ-1 tuần cho Nigeria+2 tuần cho Hoa Kỳ-10 tuần cho Pakistan-7 tuần cho Philippines | Không có sự so sánh nào khả dụng vì đây là lần đầu tiên IRCC cung cấp thời gian xử lý theo từng quốc gia cho giấy phép du học |
Mở rộng khách truy cập (Hồ sơ khách truy cập) | Trực tuyến: 108 ngày | +6 Ngày | +10 Ngày | +20 Ngày | +20 Ngày |
Giấy phép du học tại Canada | 10 tuần | Không thay đổi | -1 tuần | -2 tuần | -4 tuần |
Gia hạn giấy phép du học | Trực tuyến: 58 ngày | -2 Ngày | +2 Ngày | +3 Ngày | +3 Ngày |
Giấy phép làm việc bên ngoài CanadaThay đổi tùy theo quốc gia | Ấn Độ: 19 tuầnNigeria: 14 tuầnHoa Kỳ: 18 tuầnPakistan: 24 tuầnPhilippines: 9 tuần | Không thay đổi đối với Ấn Độ- 1 tuần đối với Nigeria- 5 tuần đối với Hoa Kỳ- 6 tuần đối với Pakistan- 8 tuần đối với Philippines | -1 tuần cho Ấn Độ-3 tuần cho Nigeria-24 tuần cho Hoa Kỳ-7 tuần cho Pakistan-11 tuần cho Philippines | Không thay đổi đối với Ấn Độ- 4 tuần đối với Nigeria+ 1 tuần đối với Hoa Kỳ- 6 tuần đối với Pakistan- 11 tuần đối với Philippines | Không thay đổi đối với Ấn Độ- 7 tuần đối với Nigeria+ 3 tuần đối với Hoa Kỳ- 7 tuần đối với Pakistan- 19 tuần đối với Philippines |
Giấy phép làm việc tại Canada | Trực tuyến: 109 ngày | Không thay đổi | +3 Ngày | +7 Ngày | +8 Ngày |
Trải nghiệm quốc tế Canada (Mùa hiện tại) | 6 tuần | -2 tuần | -2 tuần | +1 tuần | Không thay đổi |
Chương trình Công nhân Nông nghiệp theo mùa (SAWP) | 84 Ngày | +3 Ngày | +10 Ngày | +20 Ngày | +29 Ngày |
Giấy phép du lịch điện tử (eTA) | 5 phút | Không có thay đổi | Không có thay đổi | Không thay đổi | Không thay đổi |
3. Những yếu tố ảnh hưởng đến thời gian xét duyệt
- Lượng hồ sơ nộp vào: Khi số lượng hồ sơ tăng cao, thời gian xét duyệt có thể kéo dài do khối lượng công việc của IRCC.
- Hoàn cảnh cá nhân: Những yếu tố như lý lịch tư pháp, tình trạng y tế, và các yêu cầu bổ sung từ IRCC có thể ảnh hưởng đến thời gian xét duyệt.
- Thời điểm nộp hồ sơ: Thời gian nộp hồ sơ trong năm cũng là một yếu tố quan trọng. Thời điểm cao điểm như trước các kỳ nhập học hay mùa tuyển dụng thường kéo dài thời gian xử lý.
4. Khuyến nghị cho người nộp hồ sơ
- Chuẩn bị hồ sơ đầy đủ: Đảm bảo rằng tất cả các tài liệu cần thiết được nộp đúng hạn và đầy đủ.
- Kiểm tra cập nhật từ IRCC: Theo dõi trang web chính thức của IRCC để biết thời gian xét duyệt mới nhất và bất kỳ thay đổi nào có thể ảnh hưởng đến hồ sơ của bạn.
- Lên kế hoạch trước: Đối với những ai đang có ý định nộp hồ sơ, hãy tính toán thời gian xét duyệt để không ảnh hưởng đến kế hoạch cá nhân.
Thời gian xét duyệt hồ sơ IRCC là một yếu tố quan trọng đối với những ai đang mong muốn đến Canada học tập, làm việc, hoặc định cư. Việc nắm bắt thông tin mới nhất sẽ giúp bạn lên kế hoạch hợp lý và tránh những rủi ro không đáng có trong quá trình xử lý hồ sơ. Nếu bạn còn thắc mắc cần giải đáp, hãy liên hệ ngay với AdmissionHub để được hỗ trợ sớm nhất nhé!
Vietnam AdmissionHub
AdmissionHub là một trong những Công ty lớn nhất tại Canada giúp sinh viên Việt Nam định cư tại đây. Chúng tôi có trụ sở tại Toronto & Vancouver.
Công ty mẹ của chúng tôi là CVH Immigration Ltd. AdmissionHub đã và đang giúp đỡ hàng ngàn sinh viên Quốc tế trên khắp thế giới tới Canada Học tập, Làm việc và Nhập cư. Chúng tôi hợp tác với hơn 150 tổ chức giáo dục tại Canada để đem lại chất lượng dịch vụ tốt nhất tới sinh viên.
AdmissionHub tự hào là đơn vị uy tín và được tin tưởng bởi hàng ngàn sinh viên tại Việt Nam và các sinh viên quốc tế. Chúng tôi có thể xử lý các trường hợp phức tạp như sinh viên đã quá độ tuổi đi học, sinh viên đã từng bị từ chối phê duyệt Visa… Bạn có thể bắt đầu học tập tại Canada trong vòng 1-3 tháng khi hồ sơ xin chuyển đổi Visa thành công dưới sự hỗ trợ của AdmissionHub.
Nếu bạn muốn định cư tại Canada, bước đầu tiên là ĐĂNG KÝ TƯ VẤN MIỄN PHÍ với AdmissionHub, chuyên gia tư vấn của chúng tôi sẽ liên hệ giúp bạn chuẩn bị và hoàn thiện hồ sơ định cư tại Canada.